BÀI 3: TỪ KHÓA THAM KHẢO NHANH CÁC LÁ BỘ SỐ
WANDS | CUPS | SWORDS | PENTACLES | |
(Đời sống tinh thần) | (Đời sống cảm xúc) | (Đời sống trí tuệ) | (Đời sống thể chất) | |
Ace | Tinh thần | Cảm xúc | Trí tuệ | Thể chất |
Tiềm năng | Sự khởi đầu | Tính khả thi | Những nền tảng | |
Two | Đồng nghiệp | Sự cảm kết | Sự cân bằng | Hành động tung hứng |
Sự cai trị | Tình yêu, sự hấp dẫn | Bình yên | Hài hòa | |
Three | Cơ hội | Tình bạn | Nỗi buồn, khổ tâm | Kỹ năng, công việc |
Sự thành lập | Lễ hội | Chia tay | Kỹ năng nghệ thuật | |
Four | Sự thịnh vượng, nền tảng | Sự nhàm chán | Nghỉ ngơi | Sở hữu vật chất |
Công việc hoàn hảo | Bất mãn | Sự bình phục | Sức mạnh | |
Five | Thách thức | Nỗi buồn, sự mất mát | Đánh bại | Sự nghèo đói |
Sự xung đột | Đổ vỡ | Thiếu tính trung thực | Vấn đề tài chính | |
Six | Chiến thánh | Hồi ức | Rút lui, chuyến đi | Sự hào phóng |
Chinh phục, chủ nghĩa anh hùng | Sự hài lòng | Thành công đạt được | Món quà | |
Seven | Sự thách đấu | Lựa chọn, ảo giác | Thiếu trung thực | Kế hoạch |
Dũng cảm, can trường | Ảo tưởng, mơ ước | Không chắc chắn | Sự trồng trọt chăm sóc | |
Eight | Nhanh và mạnh, chuyến đi | Tìm kiếm, yêu cầu | Giới hạn | Học việc |
Tốc độ, thông điệp | Sự từ bỏ | Tình cảnh tù túng | Sự khôn ngoan | |
Nine | Khả năng phục hồi | Hài lòng, say sưa | Trầm cảm, bấn loạn | Thoải mái |
Sức mạnh to lớn | Thành công vật chất | Bị ngược đãi | Thành tựu, xa hoa | |
Ten | Gánh nặng | Mãn nguyện | Hỗn loạn, buông xuôi | Tài lộc |
Sự áp bức | Hạnh phúc hoàn hảo | Sự tử vì đạo | Thành tựu |