BÀI 2: TỪ KHÓA THAM KHẢO NHANH 22 LÁ ẨN CHÍNH
0. | The Fool: Những khởi đầu mới• Lãng khách vui vẻ lạc quan • Bước nhảy về niềm tin • Chuyến phiêu lưu |
1. | The Magician: Thượng hạ tương liên • Tự làm chủ • Nắm vững, thành thạo |
2. | The High Priestess: Trực giác • Người nắm giữ những bí mật về linh hồn • Cánh cổng • Người giám hộ |
3. | The Empress: Mẹ thiên nhiên • Sự trù phú • Sự sáng tạo • Sự phát triển |
4. | The Emperor: Nền văn minh • Trật tự • Sự kiểm soát • Địa vị xã hội |
5. | The Hierophant: Người thầy tâm linh •Nền tảng tôn giáo, văn hóa • Tradition |
6. | The Lovers: Lựa chọn • Người đồng hành • Tính hai mặt • Sự cân bằng |
7. | The Chariot: Hành trình • Sự di chuyển • Độc lập • Khả năng điều khiển các nguồn lực |
8. | Strength: Dũng cảm • Tự kiểm soát • Khả năng điều khiển bản năng nguyên thủy. |
9. | The Hermit: tính kiên định • Kiến thức đạt được • Ánh sáng dẫn dắt người khác |
1 0 . | The Wheel of Fortune: Ma mắn • Chu kỳ năm • Vòng xoay số phận không thể tránh khỏi |
11. | Justice: Công bằng • Công lý mù quáng • Tính hai mặt của sự thật hay bản chất của vấn đề |
12. | The Hanged Man: Hết thời hạn • Tự hy sinh • Những quan điểm mới |
13. | Death: Sự biến cải • Những khởi đầu mới • Lột xác |
14. | Temperance: Sự cân bằng ổn định • Sự điều độ trong mọi việc • Được tôi luyện |
15. | The Devil: Chủ nghĩa vật chất • Lựa chọn mù quáng • Khẩu xà • Bản năng tự nhiên của con người |
16. | The Tower: Tia sét từ bầu trời xanh • Thay đổi đột ngột • Thảm họa • Sự hỗn loạn • Sự giải phóng |
17. | The Star: Khát khao mơ ước • Ánh sáng soi đường • Nguồn cảm hứng |
18. | The Moon: Sự phản chiếu• Sự lên xuống theo chu kỳ • Sự bí ẩn, ma mị |
19. | The Sun: Ánh sáng • Tỉnh táo hoàn toàn • Bản ngã • Các sự kiện thường niên |
20. | Judgement: Nghiệp • Số phận • Trách nhiệm • Sự tha thứ |
21. | The World: Kết thúc • Sự viên mãn • Hoàn thành mục tiêu • Chu kỳ mới |