Cuộc Đời Với 64 Quẻ Kinh Dịch
Kinh Dịch 64 Quẻ mỗi quẻ tượng trưng cho 1 nghĩa khác nhau bao hàm trong vạn vật và cuộc sống trong đó có cả cuộc đời 1 con người mời các bạn chiêm nghiệm mối tương quan giữa 64 quẻ kinh dịch và đời người.
App Nổi Bật – Lập Quẻ Kinh Dịch Hàng Ngày
1. Bát thuần Càn: (Cha là trời giao lưu với…).
2. Bát thuần Khôn: (…Mẹ là Đất sinh ra con người ta).
3. Thủy Lôi Truân: (Bước vào đời tất phải chịu đựng gian truân).
4. Sơn Thủy Mông: (Lúc tuổi thơ cần có sự dậy bảo của người trên).
5. Thủy Thiên Nhu: (Thân thể còn yếu mềm phải nương tựa).
6. Thiên Thủy Tụng: (Phải hỏi và bàn cãi để nâng cao hiểu biết).
7. Địa Thủy Sư: (Học Thầy, học bạn).
8. Thủy Địa Tỷ: (Chan hòa cởi mở với mọi người).
9. Phong Sơn Tiểu súc: (Tích lũy kiến thức và sức lực từ nhỏ).
10. Thiên Trạch Lý: (Tôn trọng lễ nghĩa và đạo lý làm người).
11. Địa Thiên Thái: (Nuôi ước mơ hoài bão hướng tới tương lai).
12. Thiên Địa Bĩ: (Đôi khi chưa toại nguyện nên vương vấn buồn).
13. Thiên Hỏa Đồng nhân: (Cùng với người ngẫm suy việc lớn)
14. Hỏa Thiên Đại Hữu: (Gặp gỡ bạn lớn và nghe lời chỉ bảo).
15. Địa Sơn Khiêm: (Cần tiếp thu với đức khiêm nhường).
16. Lôi Địa Dự: (Yêu ca hát, văn thơ, mang niềm vui tới mọi nơi).
17. Trạch Lôi Tùy: (Lựa chọn hướng tương lai).
18. Sơn Phong Cổ: (Sửa những lỗi lầm của cha mẹ để tự hoàn thiện).
19. Địa Trạch Lâm: (Bắt đầu lớn và mạnh dần lên).
20. Phong Địa Quan: (Ham đi khắp nơi nhìn nhận sự đời).
21. Hỏa Lôi Phệ Hạp: (Đôi lần vấp ngã nếm trải thương đau).
22. Sơn Hỏa Bí: (Bắt đầu biết khôn khéo trong cuộc sống).
23. Sơn Địa Bác: (Rơi rụng một số của cải, tiền bạc để khôn thêm).
24. Địa Lôi Phục: (Quay về bái yết và cầu vọng Tổ tông phù trợ)
25. Thiên Lôi Vô vọng: (Lại ra đi với những khát vọng lớn lao).
26. Sơn Thiên Đại súc: (Tích chứa nhiều thêm kiến thức và của cải).
27. Sơn Lôi Di: (Sinh con và nuôi con để kế thừa và phát triển).
28. Trạch Phong Đại quá: (Chấp nhận và đương đầu những tai họa).
29. Bát thuần Khảm: (Trong vòng hiểm nạn gian nan).
30. Bát thuần Ly: (Nhiều khi buồn rơi lệ).
31. Trạch Sơn Hàm: (Nhưng vẫn phải cương nghị bền gan giữ đạo).
32. Lôi Phong Hằng: (Tình chồng vợ trong thử thách gian nan).
33. Thiên Sơn Độn: (Lúc hoạn nạn cần phải biết ẩn tránh chờ thời).
34. Lôi Thiên Đại tráng: (Qua hoạn nạn trưởng thành lớn mạnh).
35. Hỏa Địa Tấn: (Tiếp tục tấn tới trên những dự định mới).
36. Địa Hỏa Minh di: (Cần phân biệt đường sáng và đường tối).
37. Phong Hỏa Gia nhân: (Biết dùng người làm việc cho mình).
38. Hỏa Trạch Khuê: (Chấp nhận cảnh chia ly, bôn ba thiên hạ).
39. Thủy Sơn Kiển: (Gặp trở ngại gian truân trên đường đời).
40. Lôi Thủy Giải: (Cần tìm ra phương pháp để giải thoát).
41. Sơn trạch Tổn: (Đầu tư tích lũy vốn để lại sau này).
42. Phong Lôi Ích: (Biết đóng góp công ích cho đời).
43. Trạch Thiên Quải: (Vững vàng quyết đáp những việc lớn).
44. Thiên Phong Cấu: (Gặp gỡ nhiều cơ hội và bạn hữu).
45. Trạch Địa Tụy: (Cân nhắc kỹ lưỡng các mối quan hệ).
46. Địa Phong Thăng: (Thăng tiến lên quyền cao, chức trọng).
47. Trạch Thủy Khốn: (Bên cạnh lên cao bao giờ cũng khốn đốn).
48. Thủy Phong Tỉnh: (Tĩnh tâm suy cảm để vượt qua).
49. Trạch Hỏa Cách: (Cải cách toàn diện).
50. Hỏa Phong Đỉnh: (Chấp nhận thử thách để giữ uy phong).
51. Bát thuần Chấn: (Uy tín khẳng định và nổi tiếng).
52. Bát thuần Cấn: (Cần biết ngăn và tránh các kẻ cạnh tranh).
53. Phong Sơn Tiệm: (Tùng tiệm, khiêm nhường, chín chắn).
54. Lôi Trạch Quy muội: (Cư sử khéo với con dâu).
55. Lôi Hỏa Phong: (Phong vị tại gia đình và xã hội được khẳng định).
56. Hỏa Sơn Lữ: (Đi du lịch nhiều nơi).
57. Bát thuần Tốn: (Khiêm tốn nhìn nhận sự đời).
58. Bát thuần Đoái: (Chan hòa vui vẻ với dân tình, con cháu).
59. Phong Thủy Hoán: (Thay đổi sửa sang Gia cảnh, trang viên, mộ phần tiên tổ).
60. Thủy Trạch Tiết: (Tiết chế suy nghĩ và hành động cho thật chín).
61. Phong Trạch Trung phu: (Tham gia giải quyết việc làng quê).
62. Lôi Sơn Tiểu quá: (Bắt đầu có những biểu hiện yếu sức).
63. Thủy Hỏa Ký tế: (Mọi việc cơ bản đã hoàn thành).
64. Hỏa Thủy Vị tế: (Bước sang giai đoạn mới – phần sau cuộc đời…).
Đọc Thêm