Ý NGHĨA 64 QUẺ TRONG KINH DỊCH
Với bất kỳ ai quan tâm sử dụng Quẻ Kinh Dịch thì phần khó nhất có lẽ là việc giải nghĩa Quẻ . Hầu hết các tài liệu online đều chỉ đưa ra “mô tả” hoặc “ý nghĩa” với chỉ một vài dòng và mơ hồ, đặc biệt với một người mới bắt đầu. Đa phần sẽ chỉ đưa ra phần nghĩa chung, nhưng làm cách nào bạn có thể sử dụng chúng cho một gieo quẻ về tình yêu, hay một bói quẻ về công việc? Giải nghĩa 64 quẻ kinh dịch và các hào động trong nó của chúng tôi được chia thành lời gốc, lược giản, từ khóa, cách áp dụng trong hành động, các Quẻ chủ, hỗ trợ và đối lập, mô tả, và ứng dụng trong mỗi hoàn cảnh bói quẻ cụ thể: công việc, tình yêu, tài chính, sức khỏe và tinh thần……… Chúng tôi hi vọng bạn sẽ tìm thấy thật nhiều ý nghĩa và tính ứng dụng trong các gieo quẻ dịch kinh mà bạn sử dụng.
Những giải nghĩa Quẻ dịch này ngoài lời gốc còn lược giản và từ khóa chỉ mang tính chất gợi ý. Không ý nghĩa nào là “cứng nhắc”. Chúng sẽ có nghĩa như bạn nghĩ. Đối với hầu hết Quẻ dịch bạn sẽ cảm thấy rằng giải nghĩa của chúng tôi phù hợp, nhưng nếu có một quẻ khác gợi cho bạn một nghĩa khác thì bạn cũng đừng ngại đi theo trực giác của chính mình.
-
- Ứng dụng – Xem Bói quẻ kinh dịch hàng ngày
Ý Nghĩa Quẻ 1 Thuần Càn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Càn đồ hình |||||| còn gọi là quẻ Càn (乾 qián), tức Trời là quẻ số 1 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 2 Thuần Khôn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Khôn đồ hình :::::: còn gọi là quẻ Khôn (坤 kūn), tức Đất là quẻ số 2 trong Kinh Dịch. Đất mẹ, nhu thuận, sinh sản và nâng đỡ muôn vật, Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất và Ngoại quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất.
Ý Nghĩa Quẻ 3 Thủy Lôi Truân
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Lôi Truân đồ hình :|:::| quẻ Thủy Lôi Truân còn gọi là quẻ Truân (屯 chún) là quẻ số 03 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhẽn) Chấn hay (雷) Sấm và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước.
Ý Nghĩa Quẻ 4 Sơn Thủy Mông
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Sơn Thủy Mông đồ hình 1::::1: quẻ Sơn Thủy Mông còn gọi là quẻ Mông (蒙 mèng), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay (水) Nước và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gẽn) Cấn hay (山) Núi.
Ý Nghĩa Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Thiên Nhu, đồ hình |||:|: quẻ Thủy Thiên Nhu còn gọi là quẻ Nhu (需 xú). Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 6 Thiên Thủy Tụng
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Thủy Tụng đồ hình :|:||| quẻ Thiên Thủy Tụng còn gọi là quẻ Tụng 訟 (sõng), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 7 Địa Thủy Sư
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa )
Quẻ Địa Thủy Sư đồ hình :|:::: quẻ Địa Thủy Sư còn gọi là quẻ Sư 師 (shí), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 8 Thủy Địa Tỷ
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Địa Tỷ đồ hình ::::|: quẻ Thủy Địa Tỷ còn gọi là quẻ Tỷ (比 bỉ), là quẻ thứ 08 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 9 Phong Thiên Tiểu Súc
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa )
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc đồ hình |||:|| còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 10 Thiên Trạch Lý
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa )
Quẻ Thiên Trạch Lý đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lủ), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 11 Địa Thiên Thái
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Địa Thiên Thái đồ hình |||::: còn gọi là quẻ Thái (泰 tãi), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 12 Thiên Địa Bĩ
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Địa Bĩ đồ hình :::||| còn gọi là quẻ Bĩ (否 pỉ), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 13 Thiên Hỏa Đồng Nhân
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tong2 ren2), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 14 Hỏa Thiên Đại Hữu
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有 da4 you3), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 15 Địa Sơn Khiêm
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình ::|::: còn gọi là quẻ Khiêm (謙 qian1), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 16 Lôi Địa Dự
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Địa Dự, đồ hình :::|:: còn gọi là quẻ Dự (豫 yu4), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 17 Trạch Lôi Tùy
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Lôi Tùy, đồ hình |::||: còn gọi là quẻ Tùy (隨 sui2), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 18 Sơn Phong Cổ
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Sơn Phong Cổ, đồ hình :||::| còn gọi là quẻ Cổ (蠱 gu3), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 19 Địa Trạch Lâm
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Địa Trạch Lâm, đồ hình ||:::: còn gọi là quẻ Lâm (臨 lin2), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 20 Phong Địa Quan
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Phong Địa Quan, đồ hình ::::|| còn gọi là quẻ Quan (觀 guan1), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 21 Hỏa Lôi Phệ Hạp
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, còn gọi là quẻ Phệ Hạp, đồ hình |::|:| (噬嗑 shi4 ke4), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 22 Sơn Hỏa Bí
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 23 Sơn Địa Bác
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Sơn Địa Bác đồ hình :::::| còn gọi là quẻ Bác (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 24 Địa Lôi Phục
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình |::::: còn gọi là quẻ Phục (復 fu4), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 25 Thiên Lôi Vô Vọng
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng, đồ hình |::||| còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄 wu2 wang4), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 26 Sơn Thiên Đại Súc
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 27 Sơn Lôi Di
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Sơn Lôi Di, đồ hình |::::| còn gọi là quẻ Di (頤 yi2), là quẻ thứ 27 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 28 Trạch Phong Đại Quá
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình :||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 29 Thuần Khảm
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Khảm, đồ hình :|::|: còn gọi là quẻ Khảm (坎 kan3), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 30 Thuần Ly
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Ly, đồ hình |:||:| còn gọi là quẻ Ly (離 li2), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 31 Trạch Sơn Hàm
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 32 Lôi Phong Hằng
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 33 Thiên Sơn Độn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 34 Lôi Thiên Đại Tráng
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình ||||:: còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 35 Hỏa Địa Tấn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jĩn), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 36 Địa Hỏa Minh Di
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 37 Phong Hỏa Gia Nhân
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1 ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 38 Hỏa Trạch Khuê
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 39 Thủy Sơn Kiển
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Sơn Kiển, đồ hình ::|:|: còn gọi là quẻ Kiển 蹇 (jian3), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 40 Lôi Thủy Giải
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 41 Sơn Trạch Tổn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Sơn Trạch Tổn, đồ hình ||:::| còn gọi là quẻ Tổn (損 sun3), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 42 Phong Lôi Ích
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 43 Trạch Thiên Quải
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Thiên Quải, đồ hình |||||: còn gọi là quẻ Quải (夬 guai4), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 44 Thiên Phong Cấu
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thiên Phong Cấu, đồ hình :||||| còn gọi là quẻ Cấu (姤 gou4), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Ý Nghĩa Quẻ 45 Trạch Địa Tụy
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Địa Tụy, đồ hình :::||: còn gọi là quẻ Tụy (萃 cui4), là quẻ thứ 45 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 46 Địa Phong Thăng
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Địa Phong Thăng, đồ hình :||::: còn gọi là quẻ Thăng (升 sheng1), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Ý Nghĩa Quẻ 47 Trạch Thủy Khốn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Thủy Khốn, đồ hình :|:||: còn gọi là quẻ Khốn (困 kun4), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 48 Thủy Phong Tỉnh
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 49 Trạch Hỏa Cách
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Trạch Hỏa Cách, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 50 Hỏa Phong Đỉnh
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 51 Thuần Chấn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Chấn, đồ hình |::|:: còn gọi là quẻ Chấn (震 zhen4), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 52 Thuần Cấn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ý Nghĩa Quẻ 53 Phong Sơn Tiệm
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 54 Lôi Trạch Quy Muội
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī mèi)), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 55 Lôi Hỏa Phong
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 56 Hỏa Sơn Lữ
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Ý Nghĩa Quẻ 57 Thuần Tốn
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 58 Thuần Đoài
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Ý Nghĩa Quẻ 59 Phong Thủy Hoán
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Phong Thủy Hoán, đồ hình :|::|| còn gọi là quẻ Hoán (渙 huan4), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 60 Thủy Trạch Tiết
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 61 Phong Trạch Trung Phu
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Phong Trạch Trung, đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).
Ý Nghĩa Quẻ 62 Lôi Sơn Tiểu Quá
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình ::||:: còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Ý Nghĩa Quẻ 63 Thủy Hỏa Ký Tế
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ (|:| 離 lĩ) Ly hay Hỏa (火). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).
Ý Nghĩa Quẻ 64 Hỏa Thủy Vị Tế
( Lời Gốc ) – ( Giải Đoán Từ Khóa)
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).